Xích công nghiệp tiêu chuẩn ANSI là gì? Các thông số tiêu chuẩn

Xích công nghiệp tiêu chuẩn ANSI là một trong những dòng xích công nghiệp được ưa chuộng nhờ vào chất lượng mà dòng xích này mang lại. Tuy vậy thông số của dòng xích này cũng quan trọng và nó góp phần vào sự thành công của dây chuyền cũng như sự ăn khớp giữa các mắt xích và các bộ phận khác với nhau. Vậy thông số xích công nghiệp tiêu chuẩn ANSI là như thế nào? Và vì sao sử dụng dòng xích tiêu chuẩn này này. Trong bài viết dưới đây, cơ khí Đa Minh sẽ giúp bạn giải đáp mọi thắc mắc cũng như mang đến cho bạn những lưu ý quan trọng để xích của bạn được lâu hơn và chất lượng hơn.

Xích công nghiệp tiêu chuẩn ANSI được sử dụng như thế nào?

Trên thị trường hiện nay có 3 dòng xích công nghiệp:

  • Xích công nghiệp tiêu chuẩn ANSI
  • Xích công nghiệp tiêu chuẩn DIN
  • Xích tiêu chuẩn công nghiệp JIS

Xích công nghiệp tiêu chuẩn ANSI là gì? Các thông số tiêu chuẩn

Trong 3 dòng xích trên, xích tiêu chuẩn ANSI sẽ cho phép hầu như tất cả các loại đinh chốt tán, đinh chốt cài. Dòng xích công nghiệp này đạt tiêu chuẩn chất lượng của Việt nam và được các nhà máy sử dụng trong các thiết bị máy móc cơ khí.

Xích tiêu chuẩn ANSI được sử dụng rộng rãi trên thị trường, nó được xem như là một bộ phận quan trọng của xe, băng chuyền, tạo lực kéo và các bộ phận giảm truyền tải. Chính nhờ sự phổ thông của dòng xích này, một số tiêu chuẩn quốc tế được thiết lập để chiều cao, chiều rộng và các điều quan trọng khác của xích và con lăn được tiêu chuẩn nhất định

Vì sao nên chọn xích công nghiệp tiêu chuẩn ANSI?

Trên thị trường có rất nhiều loại xích công nghiệp, tuy vậy xích công nghiệp ANSI được lựa chọn nhiều nhất. Và khi chọn dòng xích này, nó sẽ mang đến cho bạn những ưu điểm như:

  • Có độ bền cao
  • Phù hợp với hầu như các chốt xích cài, đinh chốt tán
  • Độ chắc chắn cao
  • Cho phép ứng dụng vào các thiết bị với nhiều môi trường khác nhau
  • Cấu tạo hoạt động đơn giản, không cầu kì, không tạo ra tiếng ồn lớn
  • Năng suất tiêu hao không lớn
  • Ít ma sát, hoạt động trơn tru

Xích công nghiệp tiêu chuẩn ANSI là gì? Các thông số tiêu chuẩn

Xem thêm: Giá xích công nghiệp tại TPHCM dành cho bạn

Thông số của xích công nghiệp tiêu chuẩn ANSI

Mã xích chuẩn ANSI

Bước   xích  P (mm) Độ rộng bên trong con lăn      W (mm) Đường kính của con lăn    D (mm) Đường kính trục trong con lăn     d (mm) Dài trục con lăn     L1 (mm) Dài trục khóa xích   L2 (mm) Độ dày má xích  T (mm)

k/c tâm hai dãy của xích kép C (mm)

25 1R 6.35 3.175 3.302 2.286 8.636 9.398 0.762 0.125006
  2R 6.35 3.175 3.302 2.286 14.986 16.002 0.762 0.242571
  3R 6.35 3.175 3.302 2.286 21.336 22.352 0.762 0.366088
35 1R 9.525 4.78 5.08 3.5814 12.7 14.224 1.27 0.312514
  2R 9.525 4.78 5.08 3.5814 22.86 24.384 1.27 0.669674
  3R 9.525 4.78 5.08 3.5814 33.274 34.544 1.27 1.011951
40 1R 12.7 7.9375 7.9248 3.9624 17.018 18.288 1.524 0.610147
  2R 12.7 7.9375 7.9248 3.9624 31.496 32.766 1.524 1.190531
  3R 12.7 7.9375 7.9248 3.9624 45.72 46.99 1.524 1.785797
  4R 12.7 7.9375 7.9248 3.9624 60.198 61.468 1.524 2.381062
41 1R 12.7 6.35 7.7724 3.5814 14.478 16.51 1.27 0.386923
50 1R 15.875 9.525 10.16 5.08 21.082 22.606 2.032 1.011951
  2R 15.875 9.525 10.16 5.08 39.37 40.64 2.032 1.964376
  3R 15.875 9.525 10.16 5.08 57.404 58.674 2.032 2.946565
  4R 15.875 9.525 10.16 5.08 75.438 76.962 2.032 3.928753
  5R 15.875 9.525 10.16 5.08 93.726 95.25 2.032 4.910941
60 1R 19.05 12.7 11.9126 5.9436 26.416 28.194 2.3876 1.473282
  2R 19.05 12.7 11.9126 5.9436 49.276 51.054 2.3876 2.90192
  3R 19.05 12.7 11.9126 5.9436 72.136 73.914 2.3876 4.285912
  4R 19.05 12.7 11.9126 5.9436 94.996 96.774 2.3876 5.803839
  5R 19.05 12.7 11.9126 5.9436 117.856 119.634 2.3876 7.396175
  6R 19.05 12.7 11.9126 5.9436 140.462 139.7 2.3876 8.869457
80 1R 25.4 15.875 15.875 7.9248 33.528 36.576 3.175 2.574524
  2R 25.4 15.875 15.875 7.9248 62.738 65.786 3.175 5.015112
  3R 25.4 15.875 15.875 7.9248 91.948 94.996 3.175 7.470583
  4R 25.4 15.875 15.875 7.9248 121.666 124.46 3.175 10.01534
  5R 25.4 15.875 15.875 7.9248 150.876 153.924 3.175 12.50058
  6R 25.4 15.875 15.875 7.9248 180.34 183.388 3.175 14.98581
100 1R 31.75 19.05 19.05 9.525 40.894 43.942 3.9624 3.735291
  2R 31.75 19.05 19.05 9.525 76.708 79.756 3.9624 7.306885
  3R 31.75 19.05 19.05 9.525 112.522 115.824 3.9624 11.01241
  4R 31.75 19.05 19.05 9.525 148.336 151.638 3.9624 14.58401
  5R 31.75 19.05 19.05 9.525 184.15 187.452 3.9624 18.1556
  6R 31.75 19.05 19.05 9.525 219.964 223.012 3.9624 21.72719
120 1R 38.1 25.4 22.225 11.0998 50.8 54.356 4.7498 5.491325
  2R 38.1 25.4 22.225 11.0998 96.266 99.822 4.7498 10.938
  3R 38.1 25.4 22.225 11.0998 141.732 145.288 4.7498 16.51862
  4R 38.1 25.4 22.225 11.0998 187.452 191.008 4.7498 21.87601
  5R 38.1 25.4 22.225 11.0998 232.918 236.474 4.7498 27.42686
  6R 38.1 25.4 22.225 11.0998 278.384 281.94 4.7498 32.9033
140 1R 44.45 25.4 25.4 12.7 54.356 58.674 5.5626 7.44082
  2R 44.45 25.4 25.4 12.7 103.378 107.696 5.5626 14.36078
  3R 44.45 25.4 25.4 12.7 152.4 156.464 5.5626 21.28074
  4R 44.45 25.4 25.4 12.7 201.422 205.486 5.5626 28.20071
160 1R 50.8 31.75 28.575 14.2748 64.516 69.342 6.35 9.71771
  2R 50.8 31.75 28.575 14.2748 123.19 128.016 6.35 19.09314
  3R 50.8 31.75 28.575 14.2748 181.864 186.69 6.35 28.31976
  4R 50.8 31.75 28.575 14.2748 240.538 245.364 6.35 38.097
180 1R 57.15 35.71875 35.7124 17.4498 73.152 80.01 7.1374 13.48276
  2R 57.15 35.71875 35.7124 17.4498 139.192 146.05 7.1374 26.29586
  3R 57.15 35.71875 35.7124 17.4498 204.978 211.836 7.1374 38.98989
200 1R 63.5 38.1 39.6748 19.8374 79.248 87.376 7.9248 15.84895
  2R 63.5 38.1 39.6748 19.8374 150.876 159.004 7.9248 31.99552
  3R 63.5 38.1 39.6748 19.8374 222.504 230.632 7.9248 48.06769
  4R 63.5 38.1 39.6748 19.8374 294.132 302.26 7.9248 63.84223
240 1R 76.2 47.625 47.625 23.7998 95.504 105.41 9.525 24.49518
  2R 76.2 47.625 47.625 23.7998 183.388 193.294 9.525 48.21651
  3R 76.2 47.625 47.625 23.7998 271.78 281.686 9.525 72.92003
  4R 76.2 47.625 47.625 23.7998 359.156 369.316 9.525 95.24249

Đơn vị tính tiêu chuẩn Inch: 1 inch = 25,4mm

Những lưu ý khi sử dụng xích công nghiệp tiêu chuẩn ANSI

Khi sử dụng dòng xích này bạn nên:

  • Kiểm tra định kỳ: Bạn nên kiểm tra định kỳ để xích được bền hơn và sử dụng được lâu hơn
  • Che chắn khi không sử dụng: Nếu bạn không sử dụng thì nên che đậy kỹ càng để tránh ảnh hưởng đến chất lượng của xích
  • Làm việc đúng năng xuất: Bạn nên cho xích công nghiệp làm việc vừa đủ vì nếu làm quá nhiều sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến sự bền bỉ của xích

Xích công nghiệp tiêu chuẩn ANSI là gì? Các thông số tiêu chuẩn

Nếu bạn đang tìm cho mình nơi mua xích công nghiệp tiêu chuẩn ANSI chính hãng thì hãy ghé lại cơ khí Đa Minh, vì nếu bạn mua không chính hãng bạn sẽ gặp phải hàng giả hàng nhái và sẽ ảnh hưởng đến năng suất làm việc của mình. Hãy liên hệ ngay với cơ khí Đa Minh để được tư vấn cũng như được sở hữu những dòng xích chính hãng và chất lượng.

CÔNG TY TNHH CƠ KHÍ ĐA MINH



source https://cokhidaminh.vn/xich-cong-nghiep-tieu-chuan-ansi-la-gi/

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Tìm hiểu các tiêu chuẩn khớp nối xích quan trọng

Xích chốt dài công nghiệp – Nơi cung cấp và những lưu ý khi sử dụng

Thông số xích chốt dài tiêu chuẩn